Tổng chỉ tiêu dự kiến vào trường năm 2015 là 5.000, trong đó 3.550 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo đại học tại Hà Nội và 1.500 các ngành đào tạo đại học tại cơ sở 2 TPHCM.
Môn thi xét tuyển vào trường gồm các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (khối A) và Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1).
Mã ngành, chỉ tiêu và các môn xét tuyển từng ngành vào Trường ĐH Giao thông Vận tải 2015 như sau:
STT
Tên trường,
Ngành học
Ký hiệu trường
Mã Ngành
Môn thi
Dự kiến
chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
5.000
1
Các ngành đào tạo đại học:
Tại Hà Nội
3.500
1 tuyen sinh dai hoc tuyen sinh cao dang Giáo dục . 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
GHA
D580205
Toán, Lý, Hóa
945
Toán, Lý, Tiếng Anh
405
1.2
Công nghệ thông tin
GHA
D480201
Toán, Lý, Hóa
140
Toán, Lý, Tiếng Anh
60
1.3
Kỹ thuật cơ khí
GHA
D520103
Toán, Lý, Hóa
400
Toán, Lý, Tiếng Anh
170
1.4
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
GHA
D520207
Toán, Lý, Hóa
100
Toán, Lý, Tiếng Anh
25
1.5
Kỹ thuật điện, điện tử
GHA
D520201
Toán, Lý, Hóa
100
Toán, Lý, Tiếng Anh
25
1.6
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
GHA
D520216
Toán, Lý, Hóa
95
Toán, Lý, Tiếng Anh
25
1.7
Quản trị kinh doanh
GHA
D340101
Toán, Lý, Hóa
85
Toán, Lý, Tiếng Anh
25
1.8
Kinh tế
GHA
D310101
Toán, Lý, Hóa
45
Toán, Lý, Tiếng Anh
15
1.9
Kinh tế xây dựng
GHA
D580301
Toán, Lý, Hóa
95
Toán, Lý, Tiếng Anh
25
1.10
Kế toán
GHA
D340301
Toán, Lý, Hóa
95
Toán, Lý, Tiếng Anh
25
1.11
Khai thác vận tải
GHA
D840101
Toán, Lý, Hóa
95
Toán, Lý, Tiếng Anh
25
1.12
Kinh tế vận tải
GHA
D840104
Toán, Lý, Hóa
95
Toán, Lý, Tiếng Anh
25
1.13
Kỹ thuật môi trường
GHA
D520320
Toán, Lý, Tiếng Anh
50
1.14
Công nghệ kỹ thuật giao thông
GHA
D510104
Toán, Lý, Tiếng Anh
50
1.15
Kỹ thuật xây dựng
GHA
D580208
Toán, Lý, Hóa
180
Toán, Lý, Tiếng Anh
80
2
Các ngành đào tạo đại học:
Tại cơ sở 2 TP HCM
1500
2. 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
GSA
D580205
Toán, Lý, Hóa
455
Toán, Lý, Tiếng Anh
195
2.2
Kỹ thuật xây dựng
GSA
D580208
Toán, Lý, Hóa
125
Toán, Lý, Tiếng Anh
55
2.3
Kỹ thuật cơ khí
GSA
D520103
Toán, Lý, Hóa
85
Toán, Lý, Tiếng Anh
35
2.4
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
GSA
D520207
Toán, Lý, Hóa
35
Toán, Lý, Tiếng Anh
15
2.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
GSA
D520216
Toán, Lý, Hóa
25
Toán, Lý, Tiếng Anh
15
2.6
Công nghệ thông tin
GSA
D480201
Toán, Lý, Hóa
35
Toán, Lý, Tiếng Anh
15
2.7
Khai thác vận tải
GSA
D840101
Toán, Lý, Hóa
35
Toán, Lý, Tiếng Anh
15
2.8
Kinh tế vận tải
GSA
D840104
Toán, Lý, Hóa
25
Toán, Lý, Tiếng Anh
15
2.9
Kinh tế xây dựng
GSA
D580301
Toán, Lý, Hóa
85
Toán, Lý, Tiếng Anh
35
2.10
Kinh tế
GSA
D310101
Toán, Lý, Hóa
35
Toán, Lý, Tiếng Anh
15
2.11
Kế toán
GSA
D340301
Toán, Lý, Hóa
40
Toán, Lý, Tiếng Anh
20
2.12
Quản trị kinh doanh
GSA
D340101
Toán, Lý, Hóa
35
Toán, Lý, Tiếng Anh
15
2.13
Kỹ thuật môi trường
GSA
D520320
Toán, Lý, Tiếng Anh
40
Hồng Hạnh
Đăng nhận xét